Từ điển Thiều Chửu
幪 - mông
① Trùm. Bình mông 帲幪 màn dũng. Cái che ở trên gọi là mông, cái che ở chung quanh gọi là bình. Nói bóng là che chở, như hạnh liệt bình mông 幸列帲幪 may được vào hàng che chở.

Từ điển Trần Văn Chánh
幪 - mông
Trùm. Xem 帡幪 [píngméng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
幪 - mông
Che trùm.


帡幪 - bình mông ||